苴 tư (9n)

1 : Thứ gai có hạt.
2 : Bọc, gói. Ðưa đồ lễ cho người gọi là bao tư 苞苴.
3 : Cái mê cỏ lót trong giày dép.
4 : Một âm là trạ. Thổ trạ 土苴 cỏ nhào với phân.
5 : Lại một âm nữa là tra. Thứ cỏ nổi trên mặt nước.