若 nhược (9n)

1 : Thuận. Như vũ dương thời nhược 雨暘時若 mưa nắng thuận thời tiết.
2 : Mày, ngươi. Như nhược thuộc 若屬 lũ mày. Trang Tử 莊子 : Nhiên tắc ngã dữ nhược dữ nhân câu bất năng tương tri dã 然則我與若與人俱不能相知也 (Tề vật luận 齊物論) Vậy thì, ta cùng ngươi, cùng người đó, không thể biết được nhau.
3 : Như, tự nhiên, giống. Như thần sắc tự nhược 神色自若 thần sắc vẫn y như (tự nhiên), tương nhược 相若 cùng giống, bất nhược 不若 chẳng bằng.
4 : Bằng, dùng làm ngữ từ, nói sự chưa quyết định. Như nhược sử như thử 若使如此 bằng khiến như thế. Số đếm chưa nhất định là nhược can 若干 ngần ấy.
5 : Kịp, hoặc.
6 : Thuận.
7 : Thần Nhược, thần bể.