苟 cẩu (9n)

1 : Cẩu thả. Như viết được tốt đẹp không hỏng một chữ nào gọi là nhất bút bất cẩu 一筆不苟 một nét không cẩu thả.
2 : Tạm. Như cẩu an đán tịch 苟安旦夕 tạm yên sớm tối, cẩu toàn tính mệnh 苟全性命 tạm cầu cho còn tính mạng. Phàm sự gì không có ý lo tới chỗ lâu dài đều gọi là cẩu. Như lấy vợ lấy chồng không có đủ lễ chính đáng gọi là cẩu hợp 苟合.
3 : Ví thực, dùng làm trợ từ. Luận ngữ 論語 : Cẩu chí ư nhân hĩ, vô ác dã 苟志於仁矣,無惡也 (Lý nhân 里仁) nếu quyết chí thực hành đức nhân thì không làm điều ác.