苞 bao (9n)

1 : Cỏ bao, rò nó rắn chắc, dùng để đan dép và dệt chiếu.
2 : Ðài hoa, cái lá đỡ dưới cành hoa gọi là bao.
3 : Cây cỏ mọc từng bụi gọi là bao. Nói rộng ra cây cỏ mọc rậm rạp tốt tươi đều gọi là bao. Như trúc bao tùng mậu 竹苞松茂 tùng trúc tốt tươi.
4 : Bọc.