苛 hà (9n)

1 : Nghiệt ác. . Làm việc xét nét nghiêm ngặt quá đều gọi là hà. Chánh lệnh tàn ác gọi là hà chánh 苛政. Lễ ký 禮記 : Hà chánh mãnh ư hổ dã 苛政猛於虎也 chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp
2 : Ghen ghét.
3 : Phiền toái.
4 : Trách phạt.
5 : Quấy nhiễu.