苑 uyển, uất, uẩn (9n)

1 : Vườn nuôi giống thú.
2 : Phàm chỗ nào tích góp nhiều thứ đều gọi là uyển. Như văn uyển 文苑 rừng văn, nghệ uyển 藝苑, nói chỗ có nhiều văn hay có nhiều nghề khéo.
3 : Cung điện. Như nội uyển 内苑 cung trong.
4 : Một âm là uất. Bị ức, chất chứa. Có khi đọc là chữ uẩn.