艾 ngải, nghệ (6n)

1 : Cây ngải cứu. Dùng lá ngải khô quấn thành cái mồi châm lửa cháy rồi đốt vào chỗ đau cho kẻ ốm gọi là cứu 灸.
2 : Xinh đẹp. Như tri hiếu sắc tắc mộ thiếu ngải 知好色則慕少艾 biết hiếu sắc thì mến gái tơ.
3 : Thôi. Sự gì chưa xong gọi là vị ngải 未艾.
4 : Già.
5 : Nuôi.
6 : Hết.
7 : Báo đáp.
8 : Một âm là nghệ. Cắt cỏ.
9 : Trị yên.