般 bàn, ban, bát (10n)

1 : Quanh co. Như bàn du 般遊 chơi quanh mãi, bàn hoàn 般桓 quấn quít không nỡ rời.
2 : Tải đi. Như bàn vận 般運 vận tải.
3 : Một âm là ban. Về. Như ban sư 般師 đem quân về.
4 : Bực. Như nhất ban 一般 một bực như nhau, giá ban 這般 bực ấy, v.v.
5 : Lại một âm là bát. Bát nhã 般若 dịch âm chữ Phạn, nghĩa là trí tuệ, trí tuệ thanh tịnh.