舍 xá, xả (8n)

1 : Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá 茅舍 nhà tranh.
2 : Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ 舍弟 em nó, xá điệt 舍姪 cháu nó, v.v.
3 : Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa 舍於某地 nghỉ trọ ở đất mỗ.
4 : Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
5 : Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả 饒舍, lấy của gì của người cho là thí xả 施舍.
6 : Thôi ngưng.