與 dữ, dự (13n)

1 : Kịp, cùng. Như phú dữ quý 富與貴 giàu cùng sang.
2 : Ðều. Như khả dữ ngôn thiện 可與言善 khá đều nói việc thiện.
3 : Chơi thân. Như tương dữ 相與 cùng chơi, dữ quốc 與國 nước đồng minh, đảng dữ 黨與 cùng đảng, v.v.
4 : Hứa cho, giúp cho. Như bất vi thời luận sở dữ 不爲時論所與 không được dư luận người đời bằng lòng.
5 : Cấp cho. Như phó dữ 付與 giao cho, thí dữ 施與 giúp cho, v.v.
6 : Dữ kì 與其 ví thử, dùng làm ngữ từ. Như lễ, dữ kì xa dã, ninh kiệm 禮,與其奢也,寧儉 (Luận ngữ 論語) ví thử lễ mà xa xỉ, thà tằn tiện còn hơn.
7 : Dong dữ 容與 nhàn nhã.
8 : Một âm là dự. Tham dự vào. Như dự văn kỳ sự 與聞其事 dự nghe việc đó, nói trong khi xảy ra sự việc ấy, mình cũng nghe thấy, cũng dự vào đấy.
9 : Lại một âm là rư. Dùng làm ngữ từ, nghĩa là vậy vay ! Lại dùng làm lời nói còn ngờ, nghĩa là vậy rư ? thế ru ? Nay thông dụng chữ dư 歟.