舅 cữu (13n)

1 : Cậu, anh em với mẹ gọi là cữu.
2 : Bố chồng.
3 : Chồng gọi bố vợ là ngoại cữu 外舅. Các anh em vợ cũng gọi là cữu cả, như ta nói các cậu.