膺 ưng (17n)

1 : Ngực. Khâm phục ai như ôm vào lòng gọi là phục ưng 服膺.
2 : Chịu, đương lấy. Như mậu ưng tước vị 謬膺爵位 lầm đương lấy ngôi tước, lời nói tự nhún mình đảm đương lấy ngôi tước này là vua lầm cho, chứ thực ra thì tài mình không đáng.
3 : Ðánh. Như nhung địch thị ưng 戎狄是膺 rợ mọi phải đánh, ý nói rợ mọi phải đánh đuổi đi không cho xâm lấn vào trong nước.
4 : Cương ngựa, đai ngựa.