腴 du (13n)

1 : Chỗ sệ bụng, chỗ thịt béo nhũn đều gọi là du.
2 : Dày đẹp, béo tốt. Như đất ruộng tốt gọi là cao du 膏腴.
3 : Ruột lợn, ruột chó.