腳 cước (13n)

1 : Cẳng chân.
2 : Chân để đi, vì thế nên số tiền tặng để ăn đường gọi là thủy cước 水腳.
3 : Dưới. Như sơn cước 山腳 chân núi.
4 : Phàm cái gì bám ở sau đều gọi là cước. Như trong một câu văn hay một đoạn sách có chua thêm mấy chữ nhỏ ở bên gọi là chú cước 注腳 hay thiết cước 切腳.