腆 thiển, điến (12n)
1 : Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển 不腆.
2 : Khéo, hay.
3 : Chủ, cũng như chữ chủ 主. Ta quen đọc chữ điến.
腆
腆
腆
1 : Hậu, đầy đặn. Vật gì không được đầy đủ là bất thiển 不腆.
2 : Khéo, hay.
3 : Chủ, cũng như chữ chủ 主. Ta quen đọc chữ điến.