能 năng, nai, nại (10n)

1 : Tài năng. Như năng viên 能員 chức quan có tài.
2 : Hay, sức làm nổi gọi là năng. Như thị bất vi dã, phi bất năng dã 是不爲也,非不能也 ấy là không làm, chứ không phải là không làm nổi vậy.
3 : Thuận theo. Như nhu viễn năng nhĩ 柔遠能邇 (Thi Kinh 詩經) khiến cho kẻ xa quy phục về gần.
4 : Con năng, một loài như con gấu.
5 : Một âm là nai. Con ba ba có ba chân.
6 : Lại một âm nữa là nại. Cùng nghĩa với chữ nại 耐.
7 : Vật lý gọi cái gì tạo ra công sức là năng. Như điện năng 電能.