背 bối, bội (9n)

1 : Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối 屋背 sau nhà.
2 : Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền, v.v.
3 : Mặt trái. Như chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.
4 : Một âm là bội. Trái. Như bội minh 背盟 trái lời thề.
5 : Bỏ đi. Như kiến bội 見背 chết đi.
6 : Ðọc thuộc lòng. Như bội tụng 背誦 gấp sách lại mà đọc.