肯 khẳng, khải (8n)

1 : Khá, ừ được. Bằng lòng cho gọi là khẳng.
2 : Một âm là khải. Thịt thăn, thịt áp xương. Chỗ cần cốt của sự lý gì cũng gọi là khải khính 肯綮.