肅 túc (13n)

1 : Cung kính, ngay ngắn nghiêm nghị, không có cái dáng trễ nải gọi là túc.
2 : Răn, bảo, thi hành mệnh lệnh nghiêm ngặt cho người sợ không dám làm bậy gọi là túc thanh 肅清, túc tĩnh 肅靜, v.v. Lạy rập đầu xuống gọi là túc bái 肅拜, gọi tắt là túc. Như trong lối viết thư hay dùng những chữ kính túc 敬肅, túc thử 肅此 cũng là nói nghĩa ấy cả (kính viết thư này).
3 : Gấp, kíp.
4 : Tiến vào, mời vào.
5 : Thu liễm lại, rụt lại.