聽 thính (22n)

1 : Nghe, dùng tai để nghe gọi là chữ thính. Như thính thư 聽書 nghe sách, thám thính 探聽 dò la.
2 : Thuận theo. Như thính giáo 聽 vâng nghe lời dạy bảo.
3 : Xử đoán. Như thính tụng 聽 xử kiện.
4 : Mặc, mặc kệ. Như thính kì sở chi 聽其所之 mặc kệ đi đâu thì đi.
5 : Ðợi chờ.
6 : Một âm là thinh. Tòa giữa gọi là thinh sự 聽事 tức là nơi tòa xét xử việc kiện cáo vậy.