耳 nhĩ (6n)

1 : Tai, dùng để nghe.
2 : Nghe. Như cửu nhĩ đại danh 久耳大名 nghe tiếng cả đã lâu, nhĩ thực 耳食 nghe lỏm.
3 : Hàng chắt của chắt mình là nhĩ tôn 耳孫 tức là cháu xa tám đời.
4 : Phàm cái gì có quai có vấu ở hai bên như hai tai người đều gọi là nhĩ. Như đỉnh nhĩ 鼎耳 cái quai vạc.
5 : Nhĩ môn 耳門 cửa nách.
6 : Thôi vậy, vậy. Tiếng nói dứt lời.