耡 sừ, sự (13n)

1 : Bừa đất. Cũng viết là sừ 鋤. Nguyễn Trãi 阮薦 : Ðoản lạp hạ xuân sừ 短笠荷春鋤 đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2 : Một âm là sự. Giúp đỡ.