耗 háo, mạo, mao (10n)

1 : Hao sút. Như háo phí ngân tiền 耗費銀錢 hao phí tiền bạc.
2 : Tin tức. Như âm háo 音耗 tăm hơi.
3 : Một âm là mạo. Ðần độn.
4 : Lại một âm là mao. Không, hết.