耕 canh (10n)

1 : Cầy ruộng.
2 : Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh 舌耕 cầy bằng lưỡi (tức dạy học), bút canh 筆耕 viết thuê, v.v.
3 : Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.