考 khảo (7n)

1 : Thọ khảo, già nua.
2 : Bố đã chết rồi gọi là khảo. Các tiên nhân về bên đàn ông đều dùng chữ khảo cả. Như tổ khảo 祖考 ông.
3 : Khảo xét.
4 : Thí. Như khảo thí 考試 thi khảo. Lấy các bài văn học để chọn lấy học trò xem ai hơn ai kém gọi là khảo.
5 : Xong, khánh thành nhà.
6 : Ðánh, khua.
7 : Trọn, kết cục.
8 : Vết.