翹 kiều (18n)

1 : Lông mã đuôi. Cái lông dài nhất ở đuôi chim gọi là kiều.
2 : Cất lên. Như kiều túc nhi đãi 翹足而待 kiễng chân mà đợi.
3 : Cái gì trội hơn cả gọi là kiều. Như kiều tú 翹秀 tốt đẹp hơn cả. Bạch Cư Dị 白居易 : Hoa điền ủy địa vô nhân thâu, Thúy kiều kim tước ngọc tao đầu 花鈿委地無人收,翠翹金雀玉搔頭 hoa trang sức trên đầu, thoa bằng vàng ngọc hình chim thúy chim tước rớt xuống đất không ai nhặt. Tản Ðà dịch thơ là : Ai người nhặt hoa rơi bỏ đất, Ôi ! Thúy kiều ngọc nát vàng phai.
4 : Kiều kiều 翹翹 cao ngất nghểu.
5 : Ngẩng đầu lên.