翟 địch, trạch (14n)

1 : Lông trĩ, đuôi con trĩ ở núi dài và đẹp. Trong khi nhạc múa dùng cầm cho đẹp.
2 : Cùng nghĩa với chữ địch 狄 giống rợ Ðịch.
3 : Một âm là trạch. Họ Trạch.