羽 vũ (6n)

1 : Lông chim.
2 : Cái vầy tên, tên cắm vào sâu gọi là một vũ 沒羽 hay ẩm vũ 飲羽.
3 : Tiếng vũ, một tiếng trong ngũ âm.
4 : Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là can vũ 干羽.
5 : Loài chim.
6 : Cánh sâu.