義 nghĩa (13n)

1 : Sự phải chăng, lẽ phải chăng, nên. Ðịnh liệu sự vật hợp với lẽ phải gọi là nghĩa.
2 : Ý nghĩa. Như văn nghĩa 文義 nghĩa văn, nghi nghĩa 疑義 nghĩa ngờ.
3 : Vì nghĩa, làm việc không có ý riêng về mình gọi là nghĩa. Như nghĩa sư 義師 quân đi vì nghĩa, không phải vì lợi mà sát phạt.
4 : Cùng chung. Như nghĩa thương 義倉 cái kho chung, nghĩa học 義學 nhà học chung, v.v.
5 : Làm việc vì người là nghĩa. Như nghĩa hiệp 義俠, nghĩa sĩ 義士, v.v.
6 : Lấy ân cố kết với nhau là nghĩa. Như kết nghĩa 結義 anh em kết nghĩa, nghĩa tử 義子 con nuôi, v.v. Vì thế nên cái gì phụ thêm ở trên cũng gọi là nghĩa. Như nghĩa kế 義髻 búi tóc mượn.
7 : Nước Nghĩa, tức nước Nghĩa Ðại Lợi 義大利 nước Ý (Italy).