羑 dũ, dữu (9n)

1 : Gắng gỏi làm thiện dắt dẫn.
2 : Tên đất, Dũ Lý 羑里. Một nghĩa là ngục Dũ Lý, ngày xưa người Trụ giam vua Văn Vương 文王 ở ngục Dũ Lý. Ta quen đọc là chữ dữu. Cũng viết là 羐.