罷 bãi, bì (15n)

1 : Nghỉ, thôi. Như bãi công 罷工 thôi không làm việc nữa, bãi thị 罷市 bỏ không họp chợ nữa.
2 : Xong rồi. Như chiến bãi 戰罷 đánh xong, trang bãi 粧罷 trang sức xong, bãi quan 罷官 bị thải về không cho làm quan nữa.
3 : Thôi ! dùng làm tiếng cuối câu.
4 : Một âm là bì. Mỏi mệt. Cùng nghĩa với chữ bì 疲.