罵 mạ (14n)

1 : Mắng chửi. Nguyễn Du 阮攸 : Tặc cốt thiên niên mạ bất tri 賊骨天年罵不知 nắm xương giặc (chỉ Tào Tháo) nghìn năm bị chửi rủa mà không biết.