置 trí (13n)

1 : Ðể, cầm đồ gì để yên vào đâu đều gọi là trí.
2 : Vứt bỏ. Như phế trí 廢置 bỏ đi, các trí 擱置 gác bỏ.
3 : Yên để. Như thố trí 措置 đặt để, vị trí 位置 ngôi ở, nghĩa là đặt để ngôi nào vào chỗ ấy.
4 : Ðặt dựng. Như trí huyện 置縣 đặt ra từng huyện, trí quan 置官 đặt quan, v.v.
5 : Nhà trạm. Như Ðức chi lưu hành, tốc ư trí bưu nhi truyền mệnh 德之流行,速於置郵而傳命 (Mạnh Tử 孟子) sự lưu hành của đức, còn chóng hơn đặt trạm mà truyền tin tức.