繼 kế (20n)

1 : Nối theo, nối dõi. Như kế vị 繼位, kế thừa 繼承.
2 : Tiếp sau, tiếp theo. Như kê nhi hữu sư mệnh 繼而有師命 (Mạnh Tử 孟子) tiếp sau bèn có việc quân.