繳 chước, kiểu (19n)

1 : Tên buộc sợi, buộc tên vào dây kéo ra mà bắn gọi là chước.
2 : Một âm là kiểu. Nộp. Như kiểu thuế 繳稅 nộp thuế.
2 : Mang trả. Ðem đồ trả lại chủ cũ gọi là kiểu.