繩 thằng (19n)

1 : Dây, dùng gai hay tơ đánh thành dây gọi là thằng.
2 : Thẳng, thợ mộc dùng dây để lấy mực thẳng. Như thằng mặc 繩墨 mực thước.
3 : Sửa lại, sửa chữa lại điều lỗi cho người cũng gọi là thằng. Như thằng khiên củ mậu 繩愆糾謬 chữa điều lỗi lầm lại.
4 : Nối.