織 chức, chí, xí (18n)

1 : Dệt, dệt tơ dệt vải đều gọi là chức.
2 : Phàm sự gì dùng tài sức kết hợp lại mà gây nên đều gọi là chức. Như tổ chức 組織, la chức 羅織, v.v.
3 : Một âm là chí. Lụa dệt bằng tơ mùi.
4 : Lại một âm là xí. Cùng nghĩa với chữ xí 幟.