繇 diêu, do, chựu, lựu (17n)

1 : Tốt tươi.
2 : Ngày xưa dùng như chữ 謠 hay chữ 徭.
3 : Một âm là do. Cùng nghĩa với chữ do 由.
4 : Lại một âm là chựu. Lời xem trong quẻ bói. Ta quen đọc là chữ lựu.