繅 sào, tảo (17n)

1 : Ươm tơ. Kéo tơ ở cái kén ra gọi là sào.
2 : Một âm là tảo. Mùi sặc sỡ lang lổ, cùng nghĩa với chữ tảo 藻 chỉ ngũ sắc.