繁 phồn, bàn (17n)

1 : Nhiều. Như phồn thịnh 繁盛 nhiều nhõi đông đúc, phồn diễn 繁衍 nhung nhúc, đầy đàn, đầy lũ.
2 : Một âm là bàn. cái dây thắng đái ngựa.