績 tích (17n)

1 : Ðánh sợi, xe sợi.
2 : Công nghiệp, sự gì tích lũy mãi đến thành hiệu cũng gọi là tích. Như công tích 功績 công cán, lao tích 勞績 công lao. Xét công các quan lại để thăng thưởng gọi là khảo tích 考績.