總 tổng (17n)

1 : Góp, họp, tóm. Như tổng luận 總論 bàn tóm lại.
2 : Tết. Như tổng giác 總角 tết trái đào, lúc còn bé kết tóc làm trái đào, nên lúc bé gọi là tổng giác.
3 : Ðứng đầu, cầm đầu. Như tổng thống 總統 chức tổng thống cầm đầu cả việc nước.
4 : Tổng, họp mấy làng lại làm một tổng.
5 : Bó dạ.
6 : Hết đều.
7 : Cái trang sức xe, ngựa.