縱 túng, tổng, tung (17n)

1 : Buông tha, thả ra. Như túng tù 縱囚 tha tù ra, thao túng 操縱 buông thả.
2 : Túng tứ.
3 : Phiếm. Như túng đàm 縱談 bàn phiếm.
4 : Túng sử, dùng làm tiếng trợ ngữ.
5 : Tên bắn ra.
6 : Một âm là tổng. Vội vã, hấp tấp.
7 : Lại một âm là tung. Ðường dọc, bề dọc từ nam đến bắc.
8 : Ðời Chiến quốc 戰國 (403-221 trước T.L.) có một phái học về lối tung hoành. Hợp các nước ở phía nam phía bắc lại gọi là tung 縱, kết liên các nước đông tây lại gọi là hoành 橫. Tung hoành có khi viết là 從衡.