縛 phược, phọc (16n)

1 : Trói buộc. Như tựu phược 就縛 bắt trói, chịu trói.
2 : Bó buộc. Như trần phược 塵縛 bị sự đời bó buộc, danh phược 名縛 bị cái danh bó buộc. Ta quen đọc là chữ phọc.