編 biên (15n)

1 : Cái lề sách. Như Khổng Tử độc Dịch, vi biên tam tuyệt 孔子讀易,韋編三絕 (Hán thư 漢書) đức Khổng Tử đọc Kinh Dịch ba lần đứt lề sách. Bây giờ cũng gọi sách vở là biên.
2 : Cứ thuận thứ tự đều gọi là biên. Như biên liệt 編列 xếp bày.
3 : Ðan, ken. Như biên trúc 編竹 ken tre, biên bồ 編蒲 ken cỏ bồ.