緣 duyến, duyên (15n)

1 : Ðường viền áo.
2 : Một âm là duyên. Nhân, cái nhân kết thành cái gì gọi là duyên. Như duyên cố 緣故 duyên cớ. Nhà Phật cho vì nhân mà được quả là duyên. Như nhân duyên, duyên phận 緣分, v.v.
2 : Leo. Như duyên mộc cầu ngư 緣木求魚 leo cây tìm cá.
3 : Di duyên 夤緣 nương cậy, liên lạc. Cầu thân với nhà quyền quý cũng gọi là di duyên.