線 tuyến (15n)

1 : Chỉ khâu.
2 : Chiều dài, phép tính đo chiều dài gọi là tuyến. Như trực tuyến 直線 chiều thẳng, khúc tuyến 曲線 chiều cong. Phàm con đường từ chỗ này đến chỗ nọ tất phải qua mới tới được đều gọi là tuyến. Như lộ tuyến 路線 đường bộ, hàng tuyền 航線 đường bể, v.v.
4 : Suy cầu cái mạnh khỏe của sự bí mật gọi là tuyến sách, có khi gọi là tắt là tuyến. Lùng xét tung tích trộm cướp gọi là nhãn tuyến 眼線.