緒 tự (14n)

1 : Ðầu mối sợi tơ. Gỡ tơ phải gỡ từ đầu mối, vì thế nên sự gì đã xong hẳn gọi là tựu tự 就緒 ra mối. Sự gì bối rối ngổn ngang lắm gọi là thiên đầu vạn tự 千頭萬緒 muôn đầu nghìn mối.
2 : Sự gì cứ nối dõi mãi mà có manh mối tìm thấy được đều gọi là tự. Như công tự 功緒 công nghiệp, tông tự 宗緒 đời nối, dòng dõi, v.v.
3 : Mối nghĩ. Như ý tự 思緒 ý nghĩ, càng nghĩ càng ra như thể kéo sợi vậy, tình tự 情緒 mối tình, sầu tự 愁緒 mối sầu, v.v.
4 : Thừa. Như tự dư 緒餘 cái đã tàn rớt lại.
5 : Bày. Như tự ngôn 緒言 lời nói mở đầu.