維 duy (14n)

1 : Buộc. Như duy hệ 維縶, duy trì 維持 ràng buộc giữ gìn cho khỏi đổ hỏng.
2 : Mép lưới, bốn giường lưới gọi là duy, vì thế bốn phương cũng gọi là tứ duy 四維. Bên bờ cõi nước cũng gọi là duy. Như thiên duy 天維 bên trời, khôn duy 坤維 bên đất, v.v.
3 : Phàm vật gì nhỏ mà dài đều gọi là duy. Như cái loài động vật thực vật có chất như sợi nhỏ và dài như xơ mướp, xơ thịt, v.v. gọi là tiêm duy chất 纖維質.
4 : Bui, tiếng đệm. Cũng như chữ duy 惟 hay 唯.