綏 tuy, thỏa (13n)

1 : Dây chằng xe để bíu (níu) lên cho tiện.
2 : yên. Như tuy phủ 綏撫, tuy phục 綏服 đều nghĩa là vỗ về người ta quy phục cả.
3 : Lui quân.
4 : Cờ tinh.
5 : Một âm là thỏa. Cùng nghĩa với chữ thỏa 妥.